Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thua thiệt
|
động từ
chịu những mất mát
vì nghèo nên thua thiệt đủ đường
Từ điển Việt - Pháp
thua thiệt
|
être en désavantage ; être déshérité.
subir des pertes (dans le commerce).